Từ điển Thiều Chửu
箴 - châm
① Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm 針. ||② Khuyên răn. ||③ Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm 箴. ||④ Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.

Từ điển Trần Văn Chánh
箴 - châm
(văn) ① Như 針 [zhen] nghĩa ①; ② Răn, khuyên răn: 箴規 Điều răn; ③ (cũ) Bài châm (viết trên giấy hoặc khắc trên gỗ, treo chung quanh chỗ ngồi để tự nhắc nhở mình): 箴文 Bài châm; ④ (văn) (loại) (Đơn vị tính) mười lông cánh chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
箴 - châm
Mũi kim để khâu quần áo — Khuyên răn.


箴諫 - châm gián || 箴石 - châm thạch || 婦箴便覽 - phụ châm tiện lãm ||